15 January, 2011

Vocabulary (2011 04)

Stay informed!
1. proposition (n): an offer or suggestion (usually in business)
1a. proposal (n): sự đề nghị; sự cầu hôn
2. imperative (n) (grammar): giving order
(Hãy phân biệt một chút giữa đề nghịmệnh lệnh; giữa mệnh lệnhcầu khiến, yêu cầu.)
3. omen (n): điềm
- bad omen
4. to claim
- claimant
5. tremendous (a)
6. prospect (n) [CU]
7. deduction
8. attitude
parchment
- It's often very difficult to change people's attitudes.
• developing informed attitudes (informed: có hiểu biết; am hiểu)
9. bygone (a): belonging to or happening in a past time
- a bygone era; in bygone years; bygone age
10. empathize (UK empathise) (vi): to be able to understand how someone else feels [Compare: sympathize]
- It's very easy to empathize with the characters in her books.
* empathetic (a)
11. sympathize (UK sympathise) (Understand) (vi): to understand and care about someone's problems
-
I know what it's like to have migraines, so I do sympathize (with you).
- I can feel your heart and I simpathize. And I'll never criticize... (Goodbye lyrics, Air Supply)
yolks emotions
* empathise versus sympathise:
Cả hai từ sympathize và empathize đều có nghĩa là thông cảm, thấu hiểu. Nhưng cái subtle meaning là khi dùng "empathize", người sử dụng imply rằng mình đã từng bị hoặc từng ở trong situation đó:
- I really empathize with Jennifer; I've swallowed a bug once, too.
- My mother died last year, so I can really empathize what he's going through.
- I have sympathy for the starving children of the world. (I understand, although I've never been in that case) (Tham khảo: Longman Dictionary)
12. abolish /əˈbɒl.ɪʃ/ (vt)
resilience
13. sanitation (sewage)
- sanitation worker; dustman (US)
14. furious (a)
15. ruthless (a)
16. to banish: trục xuất
17. defend (v); defence; defensive (to resist attack)
18. defeat (v)
19. moustache (n): ria mép
20. casualties : sự tổn thất
21. to commence (vti) (formal): to begin sth
22. ambush : a surprise attack
23. "...the Norman cavalry turned, at least once, in feigned retreat to lure the defenders down from their positions." (B. Golding, The Norman Conquest, (1994) p.31)
* feigned : pretended
* to lure: to trap by offering something attractive
24. plot (n): miếng đất; đồ thị (US); cốt truyện; âm mưu, mưu đồ

25. dispossessed: tenants was dispossessed (having land taken away, evicted)
26. parchment, parchment paper: tấm giấy da dê, da cừu (old time)
27. to stir (vti) /stɜːr/: (mix); (move)
- Stir the egg yolks into the mixture.
bulbs (predecessor)
- The Norman Conquest of 1066 stirred the native language on from 'Old English'.
28. harsh; harshly (cruel,...); harshness (very cruel, unkind, & severe)
29. mound (n): gò, ụ đất
- Dong Da mound (Dong Da mound festival, Vietnam)
30. enclosure (n) (surrounded):
- An early example of privatization was the enclosure of public land for use by wealthy landlords.
31. plunder : cướp bóc
32. ravage : tàn phá
33. harry (vt) (formal): ravage
- The Harrying of the North (England, 1069-70)
34. revenge (n): trả thù
35. comtemporary (n): người đương thời, người cùng thời
36. penance (n): sự sám hối, sự ăn năn
37. truce (n): sự ngừng bắn
38. anarchy: tình trạng vô chính phủ
39. to prompt: thúc đẩy, thúc giục
40. ruddy (a): red, đỏ hung, hồng hào (Latin origin: rufus)
-
Her face was ruddy and healthy-looking.
41. outspoke: trực tính, thẳng tính, nói thẳng
42. resilient (a): đàn hồi; mau phục hồi; kiên cường
43. disposition:
- She is of a sunny disposition.
- a disposition to deceive
44. exterior (n) (outside part)
-
Behind that cold exterior there's a passionate man.
45. legitimate /
ləˈdʒɪt.ɪ.mət/: hợp pháp; chính thống
- opp. illegitimate: his legitimate/illegitimate children.
46. alleged (a): được cho là
47. allegiances: bổn phận đối với vua, với Chính phủ; lòng trung thành
48. dispute: tranh luận, tranh cãi, bàn cãi
49. stretch (v): kéo căng, kéo giãn, trải dài (thời gian, không gian)
- stretching exercises: tập thể dục uốn giãn cơ thể
50. predecessor (n): người tiền nhiệm; sản phẩm thế hệ trước
- The latest Ferrari is not only faster than its predecessors but also more comfortable.
51. ignominy: sự nhục nhã, đê tiện
- He died in ignominy.
52. precarious (a): bấp bênh; mong manh
- precarious position
53. laden (a): chất đầy nặng trĩu (eg. túi 9 gang chất đầy bạc vàng - truyện 'Cây khế')
54. reprimand (v): khiển trách, quở trách
55. distract: phân tâm (lôi cuốn); làm mất tập trung
56. prophetic: tiên tri, tiên đoán
57. troublesome; meddlesome
58. rage: cơn thịnh nộ, sự thịnh nộ
59. realm; Realm (n): vương quốc; lĩnh vực, địa hạt
60. elusive (a): difficult to find, to catch <elusive clouds>
61. struggle (n): cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
- Struggle builds character.
62. extravagant: phung phí, hoang phí
63. resent (v): khó chịu, phẫn nộ
64. aristocratic (a): quý tộc, quý phái
- an aristocratic council
65. renounce (v): từ chối, từ bỏ, không thực hiện nữa, chối bỏ
66. renown (n) [U] (formal): the state of being famous; sự nổi tiếng, trứ danh
- Her renown spread across the country.
67. renowned (a): famous for something
- Marco Polo is a renowned explorer.
- Marco Polo is renowned as an explorer.
68. patronage (n)[U] (support)
69. intervention: sự can thiệp
- expensive intervention: sự can thiệp đầy tốn kém tiền của
70. arouse (v): khuấy động; awaken
71. substantial (a): quan trọng; đáng kể
- substantial reforms
72. to assume (vt)(accept): to accept something to be true without a question or proof
- We mustn't assume the suspects' guilt.
72.1. to assume (vt)(pretend) : giả vờ, làm ra vẻ
-
Moving to a different town, he assumed a false name.
73. tempted: làm công việc tạm thời (thư ký)
74. charismatic: lôi cuốn, thuyết phục
75. notorious (a): rõ ràng; (disapprove) khét tiếng (xấu)
76. hostage (n): con tin
77. to abide by something (phrasal verb): tôn trọng, tuân theo (1 cam kết, 1 quyết định)
78. differ (v): khác; (formal) to disagree (bất đồng)
-
Economists differ on the cause of inflation.
- I beg to differ with you on that point. (to beg to)
79. to beg:
-
I beg your pardon.
80. unscrupulous (a): vô liêm sỉ
81. whilst = while
82. reconciliation: sự hòa giải
- social and political reconciliation
83. regardless: bất chấp; không chú ý tới; không đếm xỉa tới
- (opp.) Best regards.
84. desert (vt): ruồng bỏ; rời bỏ /(desert (n): sa mạc)
85. proven: đã được chứng minh
86. enhanced: được tăng cường
87. hereditary (a): di truyền
- a hereditary disease
88. formidable: ghê gớm
89. primacy: địa vị đứng đầu
90. consist of: gồm có
91. parley: thương lượng, đàm phán
92. comprehensive: bao hàm; toàn diện
93. estate (n): tài sản; bất động sản; đẳng cấp; (old use) hoàn cảnh
- (...) Parliament usually contained representatives of all the estates.
94. privileges: đặc quyền, đặc lợi
95. to enact: ban hành (đạo luật)
- to enact legislation on wool
96. statute (n): đạo luật; quy chế
97. statue: tượng đài
98. absolve: miễn trách; xá tội
99. to seize: bắt, tóm, bắt giữ; tịch thu
100. grievance: lời phàn nàn, sự kêu ca

No comments:

Post a Comment

picasa