1. substitute (v): thay thế; (n) vật thay thế; người thay thế
- (...) But there is no substitute for the real thing. Come and see for yourself!
2. replica (n): bản sao đúng như thật; (technique) mô hình (esp. thu nhỏ)
3. prominently: nổi bật
- Flanders has figured prominently in European history.
4. commoner: người bình dân ( opp. the elite of one's society)
5. feasible (a): able to be made, done or achieved; possible; reasonable
- With the extra resources, the scheme now seems feasible.
- It may be feasible to clone human beings, but is it ethical?
6. to smuggle: buôn lậu; mang lén
7. affinity (n): sự tương đồng, giống nhau (về tính tình, cấu trúc,...)
8. resemble:
- She was said to resemble her father, and not her mother.
9. rescind: (law) hủy bỏ, bãi bỏ
10. resentment: sự oán giận
11. hostile (a) (unfriendly): thù địch, không thích, không chấp nhận cái gì đó
- The President had a hostile reception in Ohio this morning.
12. alienation; isolation: làm cho xa rời; cô lập
13. fraught (a): full of unpleasant things such as problems or dangers (fraught with); (anxious) lo lắng
14. faction (n): bè phái. factionism: chủ nghĩa bè phái
15. grip (n): sự kìm chặt, sự nắm chặt, sự kìm kẹp
16. compromise (n): sự thỏa hiệp
- negotiate a compromise
17. reconciliation: sự hòa giải
18. descend (v): xuống; xuất thân từ, bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
19. descent: xuống dốc; truyền lại từ; sự suy sụp
20. pretender (n): người giả vờ; người đòi hỏi không chính đáng
21. impersonated: mạo nhận
22. shrewd (a): having or based on a clear understanding and good judgment of a situation, resulting in an advantage; khôn ngoan
- Henry spent money shrewdly and left a full treasury on his death in 1509.
- She shrewdly predicted the stock market crash.
23. desperate (a) (seriously): very serious or bad; extreme
- (...) But there is no substitute for the real thing. Come and see for yourself!
2. replica (n): bản sao đúng như thật; (technique) mô hình (esp. thu nhỏ)
3. prominently: nổi bật
- Flanders has figured prominently in European history.
4. commoner: người bình dân ( opp. the elite of one's society)
5. feasible (a): able to be made, done or achieved; possible; reasonable
- With the extra resources, the scheme now seems feasible.
- It may be feasible to clone human beings, but is it ethical?
6. to smuggle: buôn lậu; mang lén
7. affinity (n): sự tương đồng, giống nhau (về tính tình, cấu trúc,...)
8. resemble:
- She was said to resemble her father, and not her mother.
9. rescind: (law) hủy bỏ, bãi bỏ
10. resentment: sự oán giận
11. hostile (a) (unfriendly): thù địch, không thích, không chấp nhận cái gì đó
- The President had a hostile reception in Ohio this morning.
12. alienation; isolation: làm cho xa rời; cô lập
13. fraught (a): full of unpleasant things such as problems or dangers (fraught with); (anxious) lo lắng
14. faction (n): bè phái. factionism: chủ nghĩa bè phái
15. grip (n): sự kìm chặt, sự nắm chặt, sự kìm kẹp
16. compromise (n): sự thỏa hiệp
- negotiate a compromise
17. reconciliation: sự hòa giải
18. descend (v): xuống; xuất thân từ, bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
19. descent: xuống dốc; truyền lại từ; sự suy sụp
20. pretender (n): người giả vờ; người đòi hỏi không chính đáng
21. impersonated: mạo nhận
22. shrewd (a): having or based on a clear understanding and good judgment of a situation, resulting in an advantage; khôn ngoan
- Henry spent money shrewdly and left a full treasury on his death in 1509.
- She shrewdly predicted the stock market crash.
23. desperate (a) (seriously): very serious or bad; extreme
- desperate poverty
- a desperate shortage of food/supplies
- The situation is desperate - we have no food, very little water and no medical supplies.
• The earthquake survivors are in desperate need of help.
• He has a desperate desire to succeed.
- (informal) I'm in a desperate hurry.
24. breach (n): mối bất hòa; sự tuyệt giao; sự tan vỡ
25. lagoon (n): phá (Đầm và phá khác nhau không nhỉ? Ví dụ, Đầm Dạ Trạch; Phá Tam Giang)
- Tam Giang lagoon: Phá Tam Giang
26. rivalry (n): sự cạnh tranh; sự ganh đua
27. toleration: sự khoan dung, sự tha thứ, sự chịu đựng
24. breach (n): mối bất hòa; sự tuyệt giao; sự tan vỡ
25. lagoon (n): phá (Đầm và phá khác nhau không nhỉ? Ví dụ, Đầm Dạ Trạch; Phá Tam Giang)
- Tam Giang lagoon: Phá Tam Giang
26. rivalry (n): sự cạnh tranh; sự ganh đua
27. toleration: sự khoan dung, sự tha thứ, sự chịu đựng
No comments:
Post a Comment