In this world of possibilities, something starts, something ends, but something never changes.
15 January, 2011
Vocabulary (History)
1. crusade (n)
- Crusade:
2. fief: thái ấp, đất phong (thời phong kiến phân phong đất đai)
3. bureaucracy (n): quan lại, bộ máy quan liêu
- loyal bureaucracy
4. vassal: chư hầu, kẻ lệ thuộc
5. viceroys (n): phó vương, tổng trấn
6. Emperor, Empress; prince, princess
7. Chancellor: đại pháp quan (chỉ đứng sau vua) (dưới 1 người, trên vạn người)
8. Sheriff /ˈʃer.ɪf/(n) (tên chỉ về 1 chức vị)
9. sovereign: tối cao
10. coronation: lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ trao vương miện
11. homage: (history) sự thần phục; sự tôn kính
12. stronghold: pháo đài, thành trì (castles; strongholds)
13. bailiff: quan khâm sai; chấp hành viên ở tòa án (a legal officer)
14. framework; software framework; cốt pha (construction)
15. writ (n): (law) lệnh, trát
16. subinfeudation (answer for her: vn.360plus.yahoo.com/thoai-tran/)
17. fealty (n): sự trung thành (đối với chúa phong kiến)
- fealty and homage
18. clergy: giới tăng lữ
19. counsellor (n): cố vấn; (law US) luật sư (lawyer)
20. chivalry: hiệp sĩ (knight; knighhood)
* The Order of the Garter (1938): cấp tước cao nhất trong hàng hiệp sĩ của Anh
21. heretics: người theo dị giáo
22. dissenters (religious): người biệt giáo (Anh)
23. favourite (n): vật được yêu thích; người được sủng ái (bởi vua)
- the teacher's favourite: học trò yêu, học trò cưng
24. usurped (vt): chiếm đoạt, tiếm quyền
_____________________
1. deployment: sự dàn quân
2. to sack: cướp phá
3. spoil (n): chiến lợi phẩm; của cướp được
- spoils of war
4. muster (v): duyệt binh; (n) sự duyệt binh, sự tập hợp
- to muster the army
5. combat (n): trận đấu
6. insurrection: cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa
____________________Other terms:
1. Franciscan order: en.wikipedia.org/wiki/Franciscan; fordham.edu/
2. Dominican order: en.wikipedia.org/wiki/Dominican_Order
3. Magna Carta (1215)
- Provisions of Oxford (1258); Provisions of Westminster (1259): Henry III (king of England; r.1216-1272)
4. The Great Cause:
- en.wikipedia.org/wiki/Competitors_for_the_Crown_of_Scotland
- ltscotland.org.uk/scotlandshistory/ The Great Cause (1291-1292) audio
5. The Great Depression:
- en.wikipedia.org/wiki/Great_Depression
- a photo essay on the Great Depression (english.illinois.edu)
6. Suffragette: người đàn bà đòi quyền đi bầu cử cho phụ nữ (đầu TK XX ở Anh) (The cat and mouse act 1913)
7. The Auld Alliance (1295; 1560): was an alliance between the kingdoms of Scotland and France. It played a significant role in the relations between Scotland, France and England from its beginning in 1295 until the 1560 Treaty of Edinburgh. The alliance was renewed by all the French and Scottish monarchs of that period except for Louis XI. By the late 14th century, the renewal occurred regardless of whether either kingdom was involved in a conflict with England.[2]
The alliance dates from the treaty signed by John Balliol and Philip IV of France in 1295 against Edward I of England. The terms of the treaty stipulated that if either country was attacked by England, the other country would invade English territory, as became evident at the Battle of Flodden Field, 1513. The alliance played an important role in conflicts between both countries and England, such as the Wars of Scottish Independence, the Hundred Years' War, the War of the League of Cambrai and the Rough Wooing.
- Wars of Independence: The Auld Alliance (ltscotland.org.uk)
- Investigate the details behind the Auld Alliance with Wikipedia. Discover dates and facts affecting Franco-Scottish affairs until the Treaty of Edinburgh in 1560. (en.wikipedia.org/wiki/Auld_Alliance)
8. Protestant: Người theo đạo Tin lành; người phản kháng; người phản đối (Protestant Reformation)
9. The English Reformation in the 16th century.
10. "Yeomen of the Guard" (1485)
11. Chancery; Court of Chancery (England; laws)
12. The Star Chamber was an English court of law that sat at the royal Palace of Westminster until 1641.
1. The Field of Cloth of Gold (France, 1520):
- The Field of Cloth of Gold is the name given to a place in Balinghem, between Guînes and Ardres, in France, near Calais. It was the site of a meeting that took place from 7 June to 24 June 1520, between King Henry VIII of England and King Francis I of France. The meeting was arranged to increase the bond of friendship between the two kings following the Anglo-French treaty of 1514. The form "Field of Cloth of Gold" has been in general use in the English language since at least the 18th century.
2. The Mary Rose ship: 1512; Sank in battle in 1545, salvaged in 1982, now a museum ship; Portsmouth, England.
◎ maryrose.org (UK, navy)
3. The Protestant Reformation (or the Reformation; the Protestant Revolt): Martin Luther; 1648.
◎ historyguide.org
4. French Dauphin:
- The Dauphin of France was the tittle given to the heir apparent to the throne of France from 1350 to 1791, and from 1824 to 1830. The word is literally the French for dolphin, as a reference to the animal they bore on the flag.
- The first French prince called le Dauphin was Charles V. The title was roughly equivalent to the English title Prince of Wales, the Scottish title Duke of Rothesay, or the Spanish title Prince of Asturias.
5. The Prince of Wales: is a title traditionally granted to the heir apparent to the reigning monarch of the United Kingdom.
6. Terra Incognita (unknown land):
- Terra Incognita or terra ignota (Latin: unknown land) is a term used in cartography for regions that have not been mapped or documented. The expression is believed to be first seen in Ptolemy’s Geography circa 150 CE.
7. Jacobitism; Jacobite:
- Jacobite: người ủng hộ king James II (reign 1685-1688) sau Cách mạng năm 1688.
- Jacobitism was the political movement in Britain dedicated to the restoration of the Stuart kings to the thrones of England, Scotland, later the Kingdom of Great Britain, and the Kingdom of Ireland. The movement took its name from Jacobus the Latin for James.
8. The Underground Railroad (1800s, America): The Underground Railroad was an informal network of secret routes and safe houses used by 19th-century black slaves in the United States to escape to free states and Canada.
- Crusade:
2. fief: thái ấp, đất phong (thời phong kiến phân phong đất đai)
3. bureaucracy (n): quan lại, bộ máy quan liêu
- loyal bureaucracy
4. vassal: chư hầu, kẻ lệ thuộc
5. viceroys (n): phó vương, tổng trấn
6. Emperor, Empress; prince, princess
7. Chancellor: đại pháp quan (chỉ đứng sau vua) (dưới 1 người, trên vạn người)
8. Sheriff /ˈʃer.ɪf/(n) (tên chỉ về 1 chức vị)
9. sovereign: tối cao
10. coronation: lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ trao vương miện
11. homage: (history) sự thần phục; sự tôn kính
12. stronghold: pháo đài, thành trì (castles; strongholds)
13. bailiff: quan khâm sai; chấp hành viên ở tòa án (a legal officer)
14. framework; software framework; cốt pha (construction)
15. writ (n): (law) lệnh, trát
16. subinfeudation (answer for her: vn.360plus.yahoo.com/thoai-tran/)
17. fealty (n): sự trung thành (đối với chúa phong kiến)
- fealty and homage
18. clergy: giới tăng lữ
19. counsellor (n): cố vấn; (law US) luật sư (lawyer)
20. chivalry: hiệp sĩ (knight; knighhood)
* The Order of the Garter (1938): cấp tước cao nhất trong hàng hiệp sĩ của Anh
21. heretics: người theo dị giáo
22. dissenters (religious): người biệt giáo (Anh)
23. favourite (n): vật được yêu thích; người được sủng ái (bởi vua)
- the teacher's favourite: học trò yêu, học trò cưng
24. usurped (vt): chiếm đoạt, tiếm quyền
_____________________
1. deployment: sự dàn quân
2. to sack: cướp phá
3. spoil (n): chiến lợi phẩm; của cướp được
- spoils of war
4. muster (v): duyệt binh; (n) sự duyệt binh, sự tập hợp
- to muster the army
5. combat (n): trận đấu
6. insurrection: cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa
____________________Other terms:
1. Franciscan order: en.wikipedia.org/wiki/Franciscan; fordham.edu/
2. Dominican order: en.wikipedia.org/wiki/Dominican_Order
3. Magna Carta (1215)
- Provisions of Oxford (1258); Provisions of Westminster (1259): Henry III (king of England; r.1216-1272)
4. The Great Cause:
- en.wikipedia.org/wiki/Competitors_for_the_Crown_of_Scotland
- ltscotland.org.uk/scotlandshistory/ The Great Cause (1291-1292) audio
5. The Great Depression:
- en.wikipedia.org/wiki/Great_Depression
- a photo essay on the Great Depression (english.illinois.edu)
6. Suffragette: người đàn bà đòi quyền đi bầu cử cho phụ nữ (đầu TK XX ở Anh) (The cat and mouse act 1913)
7. The Auld Alliance (1295; 1560): was an alliance between the kingdoms of Scotland and France. It played a significant role in the relations between Scotland, France and England from its beginning in 1295 until the 1560 Treaty of Edinburgh. The alliance was renewed by all the French and Scottish monarchs of that period except for Louis XI. By the late 14th century, the renewal occurred regardless of whether either kingdom was involved in a conflict with England.[2]
The alliance dates from the treaty signed by John Balliol and Philip IV of France in 1295 against Edward I of England. The terms of the treaty stipulated that if either country was attacked by England, the other country would invade English territory, as became evident at the Battle of Flodden Field, 1513. The alliance played an important role in conflicts between both countries and England, such as the Wars of Scottish Independence, the Hundred Years' War, the War of the League of Cambrai and the Rough Wooing.
- Wars of Independence: The Auld Alliance (ltscotland.org.uk)
- Investigate the details behind the Auld Alliance with Wikipedia. Discover dates and facts affecting Franco-Scottish affairs until the Treaty of Edinburgh in 1560. (en.wikipedia.org/wiki/Auld_Alliance)
8. Protestant: Người theo đạo Tin lành; người phản kháng; người phản đối (Protestant Reformation)
9. The English Reformation in the 16th century.
10. "Yeomen of the Guard" (1485)
11. Chancery; Court of Chancery (England; laws)
12. The Star Chamber was an English court of law that sat at the royal Palace of Westminster until 1641.
1. The Field of Cloth of Gold (France, 1520):
- The Field of Cloth of Gold is the name given to a place in Balinghem, between Guînes and Ardres, in France, near Calais. It was the site of a meeting that took place from 7 June to 24 June 1520, between King Henry VIII of England and King Francis I of France. The meeting was arranged to increase the bond of friendship between the two kings following the Anglo-French treaty of 1514. The form "Field of Cloth of Gold" has been in general use in the English language since at least the 18th century.
2. The Mary Rose ship: 1512; Sank in battle in 1545, salvaged in 1982, now a museum ship; Portsmouth, England.
◎ maryrose.org (UK, navy)
3. The Protestant Reformation (or the Reformation; the Protestant Revolt): Martin Luther; 1648.
◎ historyguide.org
4. French Dauphin:
- The Dauphin of France was the tittle given to the heir apparent to the throne of France from 1350 to 1791, and from 1824 to 1830. The word is literally the French for dolphin, as a reference to the animal they bore on the flag.
- The first French prince called le Dauphin was Charles V. The title was roughly equivalent to the English title Prince of Wales, the Scottish title Duke of Rothesay, or the Spanish title Prince of Asturias.
5. The Prince of Wales: is a title traditionally granted to the heir apparent to the reigning monarch of the United Kingdom.
6. Terra Incognita (unknown land):
- Terra Incognita or terra ignota (Latin: unknown land) is a term used in cartography for regions that have not been mapped or documented. The expression is believed to be first seen in Ptolemy’s Geography circa 150 CE.
7. Jacobitism; Jacobite:
- Jacobite: người ủng hộ king James II (reign 1685-1688) sau Cách mạng năm 1688.
- Jacobitism was the political movement in Britain dedicated to the restoration of the Stuart kings to the thrones of England, Scotland, later the Kingdom of Great Britain, and the Kingdom of Ireland. The movement took its name from Jacobus the Latin for James.
8. The Underground Railroad (1800s, America): The Underground Railroad was an informal network of secret routes and safe houses used by 19th-century black slaves in the United States to escape to free states and Canada.
tags:
vocab
Vocabulary (music)
1. bop (n) [U] (music) (also bebop): a type of jazz music, first played by small groups in 1940s.
- Westlife (Ooh da bop bop baby please don't let me go...)
- Westlife (Ooh da bop bop baby please don't let me go...)
tags:
vocab
Vocabulary (Science)
the antipodes |
* Sundial
* Hourglass
* Pendulum clock
2. antipodes (geography): vùng đất đối chân
- In the British Isles, "the Antipodes" is often used to refer to Australia and New Zealand, and "Antipodeans" to their inhabitants. Geographically the antipodes of the British Isles are in the Pacific Ocean, south of New Zealand. This gave rise to the name of the Antipodes Islands of New Zealand, which are close to the antipodes of London at about 50° S 179° E.
tags:
vocab
Vocabulary (abbr.)
LNG tanks |
2. c. (history, date): circa (Latin) ~ about; around
- Edward the Confessor (c. 1003-1066)
3. What is LNG? Liquefied natural gas.
- sempralng.com
- gasdetection.com
4. (informatics.sussex.ac.uk - Recommend: Lecture about the abbreviations) There are a number of Latin abbreviations which are sometimes used in English texts. Here are the commonest ones with their English equivalents:
e.g. for example
cf. compare
i.e. in other words
v. consult
viz. namely
etc. and so forth
sc. which means
et al. and other people
ca. approximately
5. AD vs. CE.
- CE: Common Era
_____
* DMZ: Demilitarized zone (vùng phi quân sự hóa)
tags:
abbr
Vocabulary (còn lại)
Where is Niagara Falls? |
2. awe (n)[U]: a feeling of great respect sometimes mixed with fear or surprise
- I've always held musicians in awe.
- As children we were rather in awe of our grandfather.
- You can't help but stand in awe of (= respect greatly and fear slightly) powerful people.
* awe-inspiring (a):
- Niagara Falls really is an awe-inspiring sight.
- Her knowledge of computers is quite awe-inspiring.
3. socialize (UK socialise) (GO OUT):[vi] to spend the time when you are not working with friends or with other people in order to enjoy yourself
- I tend not to socialize with my colleagues.
- I hope Adrian's actually doing some work at college - he seems to spend all his time socializing!
4. try (LAW) (v): xét xử (see trial)
- They are being tried for murder.
5. seven seas: (whoi.edu/ what are the seven seas?)
6. extant (a) (formal): describes something very old that is still existing.
- still-extant
7. to summon; summons (n)
8. panorama (n): bức tranh toàn cảnh; (movies) cảnh quay lia
9. oared galley:
- oar /ɔːr/(n) [C]: mái chèo. Compare: paddle (n) [C]: mái chèo
- galley:
- galley:
A galley is a ship that is propelled by human oarsmen, used for trade and warfare. Galleys dominated naval warfare in the Mediterranean Sea from the 8th century BC to the development of effective naval gunnery in the 16th century. Galleys fought in the wars of Assyria, ancient Phoenicia, Greece, Carthage and Rome until the 4th century. After the fall of the Roman Empire galleys formed the mainstay of the Byzantine navy and other navies of successors of the Roman Empire, as well as new Muslim navies. Medieval Mediterranean states, notably the Italian maritime republics, including Venice, Pisa, and Genoa, used galleys until the ocean-going man-of-war made them obsolete. The Battle of Lepanto was one of the largest naval battles in which galleys played the principal part.
Galleys were in common use until the introduction of broadside sailing ships of war into the Mediterranean in the 17th Century, but continued to be applied minor roles until steam propulsion.
• slave galley → Ben-Hur (the movie 1959)
10. conquistador (n) (old use) (chinh tướng; compare: explorer): one of the Spanish people who travelled to America in the 16th century and took control of Mexico and Peru
- Hispanic cultures of the world (sanmigueldeallendearts.blogspot.com)
• slave galley → Ben-Hur (the movie 1959)
10. conquistador (n) (old use) (chinh tướng; compare: explorer): one of the Spanish people who travelled to America in the 16th century and took control of Mexico and Peru
- Hispanic cultures of the world (sanmigueldeallendearts.blogspot.com)
11. typo (n): lỗi chính tả (khi đánh máy, in ấn)
- typos and misspellings
1. tenant (n): người thuê đất
* tenant-in-chief (feudal system) (sometimes vassal-in-chief)
- The tenants-in-chief were one step down from the King, and were important barons and bishops.
2. register of title: register car title; register book title (findermonkey What-is-a-Title-Register)
3. charter: Hiến chương
- Magna carta (Latin) 1215 (an English charter): habeas corpus (Latin) (legal term) ("You have the body")
4. unprecedented: chưa từng thấy, chưa có tiền lệ, chưa bao giờ xảy ra
5. confiscate: tịch thu; sung công
6. magnate (n): người quyền quý; người hết sức giàu có; yếu nhân; trùm (tư bản)
7. Chamber; chamber (n): buồng, phòng; Phòng của thẩm phán
8. treason (n): sự làm phản; tội phản quốc
9. untranslatable: không thể dịch được (trong lĩnh vực phiên dịch)
(translation-blog.trustedtranslations.com)
- Traduttore, Traditore!
Most translators are familiar with the expression “traduttore, traditore” meaning “translator, traitor” and have their own personal experiences with the difficulties in translation.
The accusations and criticism aside, translation is an essential and rewarding task. As Goethe puts it, “Say what we may of the inadequacy of translation, yet the work is and will always be one of the weightiest and worthiest undertakings in the general concerns of the world.”
- typos and misspellings
1. tenant (n): người thuê đất
* tenant-in-chief (feudal system) (sometimes vassal-in-chief)
- The tenants-in-chief were one step down from the King, and were important barons and bishops.
2. register of title: register car title; register book title (findermonkey What-is-a-Title-Register)
3. charter: Hiến chương
- Magna carta (Latin) 1215 (an English charter): habeas corpus (Latin) (legal term) ("You have the body")
4. unprecedented: chưa từng thấy, chưa có tiền lệ, chưa bao giờ xảy ra
5. confiscate: tịch thu; sung công
6. magnate (n): người quyền quý; người hết sức giàu có; yếu nhân; trùm (tư bản)
7. Chamber; chamber (n): buồng, phòng; Phòng của thẩm phán
8. treason (n): sự làm phản; tội phản quốc
9. untranslatable: không thể dịch được (trong lĩnh vực phiên dịch)
(translation-blog.trustedtranslations.com)
- Traduttore, Traditore!
Most translators are familiar with the expression “traduttore, traditore” meaning “translator, traitor” and have their own personal experiences with the difficulties in translation.
The accusations and criticism aside, translation is an essential and rewarding task. As Goethe puts it, “Say what we may of the inadequacy of translation, yet the work is and will always be one of the weightiest and worthiest undertakings in the general concerns of the world.”
tags:
vocab
Vocabulary (nature)
1. stinging nettles:
2. rosemary (n): a bush whose leaves are used to add flavour in cooking and are used in some perfumes, or the leaves themselves; cây hương thảo, lá hương thảo
- không hiểu sao cứ nhắc đến rosemary là mình muốn hát bài Scarborough Fair 'Are you goin' to Scarborough Fair? Parsley, sage, rosemary, and thyme.'
3. cicada (n) (insect name) (plural cicadas): con ve sầu; 매미
2. rosemary (n): a bush whose leaves are used to add flavour in cooking and are used in some perfumes, or the leaves themselves; cây hương thảo, lá hương thảo
- không hiểu sao cứ nhắc đến rosemary là mình muốn hát bài Scarborough Fair 'Are you goin' to Scarborough Fair? Parsley, sage, rosemary, and thyme.'
3. cicada (n) (insect name) (plural cicadas): con ve sầu; 매미
- the sounds of the cicadas (Summer)
tags:
vocab
Vocabulary (2011 06)
1. tracts (n) (old use): khoảng thời gian
- For vast tracts of the 18th century, great Whig families dominated politics, while the early 19th century saw Tory dominated.
2. peer: Thượng nghị sĩ (Anh)
3. tension (n) (feeling): sự căng thẳng, sự thù địch
* There are growing tensions between the two countries.
4. to shun (vt) (shunned): tránh xa; hờ hững (refuse; reject; ignore; avoid)
5. piracy (n) [U]: sự cướp biển; hoạt động cướp biển
* Piracy is alive and flourishing on the world's commercial sea-lanes.
6. treacherous (a) (dangerous) (weather, sea): extremely dangerous (because of the bad weather conditions)
* Snow and ice have left many roads treacherous, and motorists are warned to drive slowly.
7. diagonal: chéo (e.g. vải sọc chéo). See: horizontal (ngang); vertical (thẳng đứng)
8. stereotype: a fixed idea that people have about what someone or something is like, especially an idea that is wrong; định kiến, rập khuôn sẵn
- the stereotypical perception >< the reality
- racial/sexual stereotypes
- He doesn't conform to/fit/fill the national stereotype of a Frenchman.
- The characters in the book are just stereotypes.
9. rural: based in the countryside. See: urban
- Rural economy --- (Industrial Revolution) --- Urban economy
10. prescription: sắc lệnh, mệnh lệnh; (Y học) toa thuốc, đơn thuốc
11. siesta: giấc ngủ trưa (ở xứ nóng); nap, snooze
- For vast tracts of the 18th century, great Whig families dominated politics, while the early 19th century saw Tory dominated.
2. peer: Thượng nghị sĩ (Anh)
3. tension (n) (feeling): sự căng thẳng, sự thù địch
* There are growing tensions between the two countries.
4. to shun (vt) (shunned): tránh xa; hờ hững (refuse; reject; ignore; avoid)
5. piracy (n) [U]: sự cướp biển; hoạt động cướp biển
* Piracy is alive and flourishing on the world's commercial sea-lanes.
6. treacherous (a) (dangerous) (weather, sea): extremely dangerous (because of the bad weather conditions)
* Snow and ice have left many roads treacherous, and motorists are warned to drive slowly.
7. diagonal: chéo (e.g. vải sọc chéo). See: horizontal (ngang); vertical (thẳng đứng)
8. stereotype: a fixed idea that people have about what someone or something is like, especially an idea that is wrong; định kiến, rập khuôn sẵn
- the stereotypical perception >< the reality
- racial/sexual stereotypes
- He doesn't conform to/fit/fill the national stereotype of a Frenchman.
- The characters in the book are just stereotypes.
9. rural: based in the countryside. See: urban
- Rural economy --- (Industrial Revolution) --- Urban economy
10. prescription: sắc lệnh, mệnh lệnh; (Y học) toa thuốc, đơn thuốc
11. siesta: giấc ngủ trưa (ở xứ nóng); nap, snooze
tags:
vocab
Vocabulary (2011 05)
1. substitute (v): thay thế; (n) vật thay thế; người thay thế
- (...) But there is no substitute for the real thing. Come and see for yourself!
2. replica (n): bản sao đúng như thật; (technique) mô hình (esp. thu nhỏ)
3. prominently: nổi bật
- Flanders has figured prominently in European history.
4. commoner: người bình dân ( opp. the elite of one's society)
5. feasible (a): able to be made, done or achieved; possible; reasonable
- With the extra resources, the scheme now seems feasible.
- It may be feasible to clone human beings, but is it ethical?
6. to smuggle: buôn lậu; mang lén
7. affinity (n): sự tương đồng, giống nhau (về tính tình, cấu trúc,...)
8. resemble:
- She was said to resemble her father, and not her mother.
9. rescind: (law) hủy bỏ, bãi bỏ
10. resentment: sự oán giận
11. hostile (a) (unfriendly): thù địch, không thích, không chấp nhận cái gì đó
- The President had a hostile reception in Ohio this morning.
12. alienation; isolation: làm cho xa rời; cô lập
13. fraught (a): full of unpleasant things such as problems or dangers (fraught with); (anxious) lo lắng
14. faction (n): bè phái. factionism: chủ nghĩa bè phái
15. grip (n): sự kìm chặt, sự nắm chặt, sự kìm kẹp
16. compromise (n): sự thỏa hiệp
- negotiate a compromise
17. reconciliation: sự hòa giải
18. descend (v): xuống; xuất thân từ, bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
19. descent: xuống dốc; truyền lại từ; sự suy sụp
20. pretender (n): người giả vờ; người đòi hỏi không chính đáng
21. impersonated: mạo nhận
22. shrewd (a): having or based on a clear understanding and good judgment of a situation, resulting in an advantage; khôn ngoan
- Henry spent money shrewdly and left a full treasury on his death in 1509.
- She shrewdly predicted the stock market crash.
23. desperate (a) (seriously): very serious or bad; extreme
- (...) But there is no substitute for the real thing. Come and see for yourself!
2. replica (n): bản sao đúng như thật; (technique) mô hình (esp. thu nhỏ)
3. prominently: nổi bật
- Flanders has figured prominently in European history.
4. commoner: người bình dân ( opp. the elite of one's society)
5. feasible (a): able to be made, done or achieved; possible; reasonable
- With the extra resources, the scheme now seems feasible.
- It may be feasible to clone human beings, but is it ethical?
6. to smuggle: buôn lậu; mang lén
7. affinity (n): sự tương đồng, giống nhau (về tính tình, cấu trúc,...)
8. resemble:
- She was said to resemble her father, and not her mother.
9. rescind: (law) hủy bỏ, bãi bỏ
10. resentment: sự oán giận
11. hostile (a) (unfriendly): thù địch, không thích, không chấp nhận cái gì đó
- The President had a hostile reception in Ohio this morning.
12. alienation; isolation: làm cho xa rời; cô lập
13. fraught (a): full of unpleasant things such as problems or dangers (fraught with); (anxious) lo lắng
14. faction (n): bè phái. factionism: chủ nghĩa bè phái
15. grip (n): sự kìm chặt, sự nắm chặt, sự kìm kẹp
16. compromise (n): sự thỏa hiệp
- negotiate a compromise
17. reconciliation: sự hòa giải
18. descend (v): xuống; xuất thân từ, bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
19. descent: xuống dốc; truyền lại từ; sự suy sụp
20. pretender (n): người giả vờ; người đòi hỏi không chính đáng
21. impersonated: mạo nhận
22. shrewd (a): having or based on a clear understanding and good judgment of a situation, resulting in an advantage; khôn ngoan
- Henry spent money shrewdly and left a full treasury on his death in 1509.
- She shrewdly predicted the stock market crash.
23. desperate (a) (seriously): very serious or bad; extreme
- desperate poverty
- a desperate shortage of food/supplies
- The situation is desperate - we have no food, very little water and no medical supplies.
• The earthquake survivors are in desperate need of help.
• He has a desperate desire to succeed.
- (informal) I'm in a desperate hurry.
24. breach (n): mối bất hòa; sự tuyệt giao; sự tan vỡ
25. lagoon (n): phá (Đầm và phá khác nhau không nhỉ? Ví dụ, Đầm Dạ Trạch; Phá Tam Giang)
- Tam Giang lagoon: Phá Tam Giang
26. rivalry (n): sự cạnh tranh; sự ganh đua
27. toleration: sự khoan dung, sự tha thứ, sự chịu đựng
24. breach (n): mối bất hòa; sự tuyệt giao; sự tan vỡ
25. lagoon (n): phá (Đầm và phá khác nhau không nhỉ? Ví dụ, Đầm Dạ Trạch; Phá Tam Giang)
- Tam Giang lagoon: Phá Tam Giang
26. rivalry (n): sự cạnh tranh; sự ganh đua
27. toleration: sự khoan dung, sự tha thứ, sự chịu đựng
tags:
vocab
Vocabulary (2011 04)
Stay informed! |
1a. proposal (n): sự đề nghị; sự cầu hôn
2. imperative (n) (grammar): giving order
(Hãy phân biệt một chút giữa đề nghị và mệnh lệnh; giữa mệnh lệnh và cầu khiến, yêu cầu.)
3. omen (n): điềm
- bad omen
4. to claim
- claimant
5. tremendous (a)
6. prospect (n) [CU]
7. deduction
8. attitude
parchment |
• developing informed attitudes (informed: có hiểu biết; am hiểu)
9. bygone (a): belonging to or happening in a past time
- a bygone era; in bygone years; bygone age
10. empathize (UK empathise) (vi): to be able to understand how someone else feels [Compare: sympathize]
- It's very easy to empathize with the characters in her books.
* empathetic (a)
11. sympathize (UK sympathise) (Understand) (vi): to understand and care about someone's problems
- I know what it's like to have migraines, so I do sympathize (with you).
- I can feel your heart and I simpathize. And I'll never criticize... (Goodbye lyrics, Air Supply)
yolks emotions |
Cả hai từ sympathize và empathize đều có nghĩa là thông cảm, thấu hiểu. Nhưng cái subtle meaning là khi dùng "empathize", người sử dụng imply rằng mình đã từng bị hoặc từng ở trong situation đó:
- I really empathize with Jennifer; I've swallowed a bug once, too.
- My mother died last year, so I can really empathize what he's going through.
- I have sympathy for the starving children of the world. (I understand, although I've never been in that case) (Tham khảo: Longman Dictionary)
12. abolish /əˈbɒl.ɪʃ/ (vt)
resilience |
- sanitation worker; dustman (US)
14. furious (a)
15. ruthless (a)
16. to banish: trục xuất
17. defend (v); defence; defensive (to resist attack)
18. defeat (v)
19. moustache (n): ria mép
20. casualties : sự tổn thất
21. to commence (vti) (formal): to begin sth
22. ambush : a surprise attack
23. "...the Norman cavalry turned, at least once, in feigned retreat to lure the defenders down from their positions." (B. Golding, The Norman Conquest, (1994) p.31)
* feigned : pretended
* to lure: to trap by offering something attractive
24. plot (n): miếng đất; đồ thị (US); cốt truyện; âm mưu, mưu đồ
25. dispossessed: tenants was dispossessed (having land taken away, evicted)
26. parchment, parchment paper: tấm giấy da dê, da cừu (old time)
27. to stir (vti) /stɜːr/: (mix); (move)
- Stir the egg yolks into the mixture.
bulbs (predecessor) |
28. harsh; harshly (cruel,...); harshness (very cruel, unkind, & severe)
29. mound (n): gò, ụ đất
- Dong Da mound (Dong Da mound festival, Vietnam)
30. enclosure (n) (surrounded):
- An early example of privatization was the enclosure of public land for use by wealthy landlords.
31. plunder : cướp bóc
32. ravage : tàn phá
33. harry (vt) (formal): ravage
- The Harrying of the North (England, 1069-70)
34. revenge (n): trả thù
35. comtemporary (n): người đương thời, người cùng thời
36. penance (n): sự sám hối, sự ăn năn
37. truce (n): sự ngừng bắn
38. anarchy: tình trạng vô chính phủ
39. to prompt: thúc đẩy, thúc giục
40. ruddy (a): red, đỏ hung, hồng hào (Latin origin: rufus)
- Her face was ruddy and healthy-looking.
41. outspoke: trực tính, thẳng tính, nói thẳng
42. resilient (a): đàn hồi; mau phục hồi; kiên cường
43. disposition:
- She is of a sunny disposition.
- a disposition to deceive
44. exterior (n) (outside part)
- Behind that cold exterior there's a passionate man.
45. legitimate /ləˈdʒɪt.ɪ.mət/: hợp pháp; chính thống
- opp. illegitimate: his legitimate/illegitimate children.
46. alleged (a): được cho là
47. allegiances: bổn phận đối với vua, với Chính phủ; lòng trung thành
48. dispute: tranh luận, tranh cãi, bàn cãi
49. stretch (v): kéo căng, kéo giãn, trải dài (thời gian, không gian)
- stretching exercises: tập thể dục uốn giãn cơ thể
50. predecessor (n): người tiền nhiệm; sản phẩm thế hệ trước
- The latest Ferrari is not only faster than its predecessors but also more comfortable.
51. ignominy: sự nhục nhã, đê tiện
- He died in ignominy.
52. precarious (a): bấp bênh; mong manh
- precarious position
53. laden (a): chất đầy nặng trĩu (eg. túi 9 gang chất đầy bạc vàng - truyện 'Cây khế')
54. reprimand (v): khiển trách, quở trách
55. distract: phân tâm (lôi cuốn); làm mất tập trung
56. prophetic: tiên tri, tiên đoán
57. troublesome; meddlesome
58. rage: cơn thịnh nộ, sự thịnh nộ
59. realm; Realm (n): vương quốc; lĩnh vực, địa hạt
60. elusive (a): difficult to find, to catch <elusive clouds>
61. struggle (n): cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
- Struggle builds character.
62. extravagant: phung phí, hoang phí
63. resent (v): khó chịu, phẫn nộ
64. aristocratic (a): quý tộc, quý phái
- an aristocratic council
65. renounce (v): từ chối, từ bỏ, không thực hiện nữa, chối bỏ
66. renown (n) [U] (formal): the state of being famous; sự nổi tiếng, trứ danh
- Her renown spread across the country.
67. renowned (a): famous for something
- Marco Polo is a renowned explorer.
- Marco Polo is renowned as an explorer.
68. patronage (n)[U] (support)
69. intervention: sự can thiệp
- expensive intervention: sự can thiệp đầy tốn kém tiền của
70. arouse (v): khuấy động; awaken
71. substantial (a): quan trọng; đáng kể
- substantial reforms
72. to assume (vt)(accept): to accept something to be true without a question or proof
- We mustn't assume the suspects' guilt.
72.1. to assume (vt)(pretend) : giả vờ, làm ra vẻ
- Moving to a different town, he assumed a false name.
73. tempted: làm công việc tạm thời (thư ký)
74. charismatic: lôi cuốn, thuyết phục
75. notorious (a): rõ ràng; (disapprove) khét tiếng (xấu)
76. hostage (n): con tin
77. to abide by something (phrasal verb): tôn trọng, tuân theo (1 cam kết, 1 quyết định)
78. differ (v): khác; (formal) to disagree (bất đồng)
- Economists differ on the cause of inflation.
- I beg to differ with you on that point. (to beg to)
79. to beg:
- I beg your pardon.
80. unscrupulous (a): vô liêm sỉ
81. whilst = while
82. reconciliation: sự hòa giải
- social and political reconciliation
83. regardless: bất chấp; không chú ý tới; không đếm xỉa tới
- (opp.) Best regards.
84. desert (vt): ruồng bỏ; rời bỏ /(desert (n): sa mạc)
85. proven: đã được chứng minh
86. enhanced: được tăng cường
87. hereditary (a): di truyền
- a hereditary disease
88. formidable: ghê gớm
89. primacy: địa vị đứng đầu
90. consist of: gồm có
91. parley: thương lượng, đàm phán
92. comprehensive: bao hàm; toàn diện
93. estate (n): tài sản; bất động sản; đẳng cấp; (old use) hoàn cảnh
- (...) Parliament usually contained representatives of all the estates.
94. privileges: đặc quyền, đặc lợi
95. to enact: ban hành (đạo luật)
- to enact legislation on wool
96. statute (n): đạo luật; quy chế
97. statue: tượng đài
98. absolve: miễn trách; xá tội
99. to seize: bắt, tóm, bắt giữ; tịch thu
100. grievance: lời phàn nàn, sự kêu ca
►79. to beg:
- I beg your pardon.
80. unscrupulous (a): vô liêm sỉ
81. whilst = while
82. reconciliation: sự hòa giải
- social and political reconciliation
83. regardless: bất chấp; không chú ý tới; không đếm xỉa tới
- (opp.) Best regards.
84. desert (vt): ruồng bỏ; rời bỏ /(desert (n): sa mạc)
85. proven: đã được chứng minh
86. enhanced: được tăng cường
87. hereditary (a): di truyền
- a hereditary disease
88. formidable: ghê gớm
89. primacy: địa vị đứng đầu
90. consist of: gồm có
91. parley: thương lượng, đàm phán
92. comprehensive: bao hàm; toàn diện
93. estate (n): tài sản; bất động sản; đẳng cấp; (old use) hoàn cảnh
- (...) Parliament usually contained representatives of all the estates.
94. privileges: đặc quyền, đặc lợi
95. to enact: ban hành (đạo luật)
- to enact legislation on wool
96. statute (n): đạo luật; quy chế
97. statue: tượng đài
98. absolve: miễn trách; xá tội
99. to seize: bắt, tóm, bắt giữ; tịch thu
100. grievance: lời phàn nàn, sự kêu ca
tags:
vocab
Vocabulary (2011 03)
1. to nag : trì chiết; rầy la; mắng nhiếc; quằn quại; dằn vặt
2. stuffy (a) : ngột ngạt
- stuffy nose from a cold : ngạt mũi vì trời lạnh
3. plain (n) : đồng bằng
- the coastal plain : đồng bằng ven biển
4. pastime (n): hobby
5. bunch
6. cluster
- People clustered around the noticeboard to read the exam results.
7. interrogative (n) (a) : từ để hỏi; nghi vấn
- 'Who' and 'why' are interrogatives.
8. excursion (n) : cuộc thăm quan, cuộc du ngoạn (often by a group of people)
9. elusive (a): có tính chất lảng tránh; khó nắm bắt
1. to imply (vt) : ngụ ý, ý nói
- Socialism implies equality.
2. investigation : sự điều tra, cuộc điều tra.
3. antiques dealers : Người buôn đồ cổ
4. antique /ænˈtiːk/ (n) [C] : đồ cổ (valuable)
- He collects antiques. (Lưu ý trọng âm rơi vào tique nhé.)
5. Mọi khi biết "difference", hôm nay mới biết "indifference".
- He assumed a look of indifference.
6. to pretend : ngụy tạo; giả vờ; giả sử; giả bộ; giả vờ cho là thế́ đi, tỏ ra vẻ là thế.
7. to assume (vt) : giả bộ; to pretend; to accept (...)
8. to compensate (vi) : bồi thường, bù, đền bù
9. indicator (n) (UK) (US: turn signal) : đèn xin-nhan ở ô tô, xe máy ý hehe.
10. concept : khái niệm
11. static (a) : tĩnh tại; (Physics) ~Tĩnh học
12. ambiguous (a) : nhập nhằng
13. distinguishing (a) (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nhá) : nổi bật, khác biệt
1. self-esteem: tự kính mềnh...
2. sequential (formal): dãy, liên tiếp
1. whilst = while
2. technicalities: Chi tiết kỹ thuật
1. tricky (a) : phức tạp, rắc rối; xảo quyệt
2. wacky (a) : hâm đơ
1. manifest : bản kê khai hàng hóa trên tàu; bản tuyên ngôn1. Keep your chin up ! Baby !
2. Rule of thumb : mẹo; bí quyết để ghi nhớ
3. pad (n): miếng đệm, miếng lót
4. errant (a) : ko đúng tiêu chuẩn (ví dụ trong Tiếng Việt, consonant 'ngh' thì chỉ đi với vowels e, ê và i, do đó khi viết'ngha' chẳng hạn thì đó gọi là errant)
5. mimics : giả, bắt chước
6. conjugation : sự chia động từ.
7. meager (a) : ít ỏi, nghèo nàn, xơ xác, đạm bạc. Eg: my meager salary; meager diet; my meager Korean ability. Lưu ý tính từ này trong UK & Australian English là meagre nhá bạn yêu.
8. vicinity (n) : vùng lân cận
9. honorific (a) kính cẩn
10. antique (a) lỗi thời
1. close by vs. nearby
2. intimate : thân mật
3. conundrum (n): câu đố, câu hỏi hóc búa
4. domestic (a)
5. hermit (n): nhà tu hành ẩn dật khổ hạnh
6. to nurture (vt) (help develop): giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng
7. strenuous (a): hard, căng thẳng, vất vả
8. insipid /ɪnˈsɪp.ɪd/ (a) disapproving: nhạt nhẽo, vô vị
9. wrap sth up : finish or complete a task
- Wrap it up!
10. vocation :
- thiên hướng (religion)
- năng khiếu
- nghề nghiệp (career)
11. be dying to know; really to know
12. assignment : nhiệm vụ được phân công; duty
13. stir-fry : xào (một kỹ thuật chế biến món ăn khá là phổ biến của người châu Á)
- 낙지볶음 : stir-fried small octopus (seasoned with red pepper); món bạch tuộc xào ớt
14. sake : for sb's sake, for the sake of sb
- for goodness' sake; for goodness sake : vì chúa
- Just be good for goodness sake.
- Their parents only stayed together because the sake of the children.
15. declension : (linguistics) là nói tới sự biến cách, biến đổi của một từ nào đó sao cho đúng chuẩn mực ngữ pháp của một ngôn ngữ. Đặc điểm ngữ pháp này là một đặc trưng rõ nét của tiếng Anh, tiếng Bồ, tiếng Pháp... Trong khi đó, tiếng Việt của chúng ta thì không có hiện tượng declension này. Tiếng Hàn cũng không có.
Tại sao tôi lại nói thế? Từ inflection ám chỉ sự biến cách của từ trong ngôn ngữ, và nó gồm có 2 khía cạnh lớn là declension và conjugate. Như chúng ta đã biết, conjugate là sự chia động từ hoặc cho dạng đúng của động từ. Như vậy, nói tới conjugate là nói tới động từ. Trong khi đó, declension lại là sự biến đổi của danh từ, đại từ, tính từ hay định từ (determiner) sao cho đúng chuẩn mực ngữ pháp (ví dụ như về ngôi của chủ ngữ, về gender chẳng hạn). Nếu như phân biệt được rõ ràng như vậy thì chúng ta sẽ không bị nhầm lẫn giữa 2 từ declension và conjugate. Vâng, chúng ta hãy nhớ rằng, một cái là cho danh từ, đại từ, tính từ, định từ; còn cái kia là dành cho động từ. Rất dễ hiểu phải không nào.
* Ví dụ nè:
- These boys have played in the garden.
Hiện tượng ngữ pháp inflection ở ví dụ trên gồm có declension là: these (this), boys (boy); và conjugate là: have played (to play). Rất đơn giản đúng không ạ!
16. paradigm (formal) (n C) : mô hình, mẫu
17. derive (v) : to get sth from sth else; dẫn xuất; derive = suy ra → (maths)
- to derive sth from sth.
18. appropriate (a): thích hợp; thích đáng; suitable
19. accurate (a): chính xác; correct
20. appreciate
21. humble (a): khiêm nhường; khúm núm
22. emphatically /emp ˈfæt.ɪ.kli/: rõ ràng là; mạnh mẽ; dứt khoát
23. deferential (a): tôn kính
24. cursory : nhanh, vội, lướt qua
25. interlocutor : người nói chuyện, người đối thoại
26. elaborate (a): phức tạp; tỉ mỉ
27. intimate (a) (personal)
28. dash (vi): run fast
- Dashing through the snow on a one-horse open sleigh...
- I must dash.
29. colloquial (a) (for words & expressions): informal; thông tục; khẩu ngữ (...văn nói)
- colloquial speech. (abbr. colloq.)
30. obsolete (a): lỗi thời
- Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.
31. kindle (n) (electric device) : sth like e-books,...; Amazon kindle
32. convenient (a) : thuận lợi
33. manipulate (vt): điều khiển; thao túng (thị trường); lôi kéo (bằng mánh khóe)
34.vicinity (n): lân cận, vùng lân cận
35. correlative (a)
36. inasmuch as : because of the fact that; since
37. takeaway (n):
- a Chinese takeaway
38. inherent (a); inherently (adv): dĩ nhiên, vốn dĩ
39. emo (n) [U]: a type of popular punk music (rock)...
1. public order
2. stuffy (a) : ngột ngạt
- stuffy nose from a cold : ngạt mũi vì trời lạnh
3. plain (n) : đồng bằng
- the coastal plain : đồng bằng ven biển
4. pastime (n): hobby
5. bunch
6. cluster
- People clustered around the noticeboard to read the exam results.
7. interrogative (n) (a) : từ để hỏi; nghi vấn
- 'Who' and 'why' are interrogatives.
8. excursion (n) : cuộc thăm quan, cuộc du ngoạn (often by a group of people)
9. elusive (a): có tính chất lảng tránh; khó nắm bắt
1. to imply (vt) : ngụ ý, ý nói
- Socialism implies equality.
2. investigation : sự điều tra, cuộc điều tra.
3. antiques dealers : Người buôn đồ cổ
4. antique /ænˈtiːk/ (n) [C] : đồ cổ (valuable)
- He collects antiques. (Lưu ý trọng âm rơi vào tique nhé.)
5. Mọi khi biết "difference", hôm nay mới biết "indifference".
- He assumed a look of indifference.
6. to pretend : ngụy tạo; giả vờ; giả sử; giả bộ; giả vờ cho là thế́ đi, tỏ ra vẻ là thế.
7. to assume (vt) : giả bộ; to pretend; to accept (...)
8. to compensate (vi) : bồi thường, bù, đền bù
9. indicator (n) (UK) (US: turn signal) : đèn xin-nhan ở ô tô, xe máy ý hehe.
10. concept : khái niệm
11. static (a) : tĩnh tại; (Physics) ~Tĩnh học
12. ambiguous (a) : nhập nhằng
13. distinguishing (a) (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nhá) : nổi bật, khác biệt
1. self-esteem: tự kính mềnh...
2. sequential (formal): dãy, liên tiếp
1. whilst = while
2. technicalities: Chi tiết kỹ thuật
1. tricky (a) : phức tạp, rắc rối; xảo quyệt
2. wacky (a) : hâm đơ
1. manifest : bản kê khai hàng hóa trên tàu; bản tuyên ngôn1. Keep your chin up ! Baby !
2. Rule of thumb : mẹo; bí quyết để ghi nhớ
3. pad (n): miếng đệm, miếng lót
4. errant (a) : ko đúng tiêu chuẩn (ví dụ trong Tiếng Việt, consonant 'ngh' thì chỉ đi với vowels e, ê và i, do đó khi viết
5. mimics : giả, bắt chước
6. conjugation : sự chia động từ.
7. meager (a) : ít ỏi, nghèo nàn, xơ xác, đạm bạc. Eg: my meager salary; meager diet; my meager Korean ability. Lưu ý tính từ này trong UK & Australian English là meagre nhá bạn yêu.
8. vicinity (n) : vùng lân cận
9. honorific (a) kính cẩn
10. antique (a) lỗi thời
1. close by vs. nearby
2. intimate : thân mật
3. conundrum (n): câu đố, câu hỏi hóc búa
4. domestic (a)
5. hermit (n): nhà tu hành ẩn dật khổ hạnh
6. to nurture (vt) (help develop): giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng
7. strenuous (a): hard, căng thẳng, vất vả
8. insipid /ɪnˈsɪp.ɪd/ (a) disapproving: nhạt nhẽo, vô vị
9. wrap sth up : finish or complete a task
- Wrap it up!
10. vocation :
- thiên hướng (religion)
- năng khiếu
- nghề nghiệp (career)
11. be dying to know; really to know
12. assignment : nhiệm vụ được phân công; duty
13. stir-fry : xào (một kỹ thuật chế biến món ăn khá là phổ biến của người châu Á)
- 낙지볶음 : stir-fried small octopus (seasoned with red pepper); món bạch tuộc xào ớt
14. sake : for sb's sake, for the sake of sb
- for goodness' sake; for goodness sake : vì chúa
- Just be good for goodness sake.
- Their parents only stayed together because the sake of the children.
15. declension : (linguistics) là nói tới sự biến cách, biến đổi của một từ nào đó sao cho đúng chuẩn mực ngữ pháp của một ngôn ngữ. Đặc điểm ngữ pháp này là một đặc trưng rõ nét của tiếng Anh, tiếng Bồ, tiếng Pháp... Trong khi đó, tiếng Việt của chúng ta thì không có hiện tượng declension này. Tiếng Hàn cũng không có.
Tại sao tôi lại nói thế? Từ inflection ám chỉ sự biến cách của từ trong ngôn ngữ, và nó gồm có 2 khía cạnh lớn là declension và conjugate. Như chúng ta đã biết, conjugate là sự chia động từ hoặc cho dạng đúng của động từ. Như vậy, nói tới conjugate là nói tới động từ. Trong khi đó, declension lại là sự biến đổi của danh từ, đại từ, tính từ hay định từ (determiner) sao cho đúng chuẩn mực ngữ pháp (ví dụ như về ngôi của chủ ngữ, về gender chẳng hạn). Nếu như phân biệt được rõ ràng như vậy thì chúng ta sẽ không bị nhầm lẫn giữa 2 từ declension và conjugate. Vâng, chúng ta hãy nhớ rằng, một cái là cho danh từ, đại từ, tính từ, định từ; còn cái kia là dành cho động từ. Rất dễ hiểu phải không nào.
* Ví dụ nè:
- These boys have played in the garden.
Hiện tượng ngữ pháp inflection ở ví dụ trên gồm có declension là: these (this), boys (boy); và conjugate là: have played (to play). Rất đơn giản đúng không ạ!
16. paradigm (formal) (n C) : mô hình, mẫu
17. derive (v) : to get sth from sth else; dẫn xuất; derive = suy ra → (maths)
- to derive sth from sth.
18. appropriate (a): thích hợp; thích đáng; suitable
19. accurate (a): chính xác; correct
20. appreciate
21. humble (a): khiêm nhường; khúm núm
22. emphatically /emp ˈfæt.ɪ.kli/: rõ ràng là; mạnh mẽ; dứt khoát
23. deferential (a): tôn kính
24. cursory : nhanh, vội, lướt qua
25. interlocutor : người nói chuyện, người đối thoại
26. elaborate (a): phức tạp; tỉ mỉ
27. intimate (a) (personal)
28. dash (vi): run fast
- Dashing through the snow on a one-horse open sleigh...
- I must dash.
29. colloquial (a) (for words & expressions): informal; thông tục; khẩu ngữ (...văn nói)
- colloquial speech. (abbr. colloq.)
30. obsolete (a): lỗi thời
- Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.
31. kindle (n) (electric device) : sth like e-books,...; Amazon kindle
32. convenient (a) : thuận lợi
33. manipulate (vt): điều khiển; thao túng (thị trường); lôi kéo (bằng mánh khóe)
34.vicinity (n): lân cận, vùng lân cận
35. correlative (a)
36. inasmuch as : because of the fact that; since
37. takeaway (n):
- a Chinese takeaway
38. inherent (a); inherently (adv): dĩ nhiên, vốn dĩ
39. emo (n) [U]: a type of popular punk music (rock)...
40. borough (n): town, or a division of a large town; thị trấn; 구
- thị xã (tương đương cấp quận, huyện) > thị trấn (tương đương cấp phường, xã)
- Are you goin' to Scarborough Fair? Parsley, sage, rosemary, and thyme.
41. gratitude (n) (also gratefulness):
___________- thị xã (tương đương cấp quận, huyện) > thị trấn (tương đương cấp phường, xã)
- Are you goin' to Scarborough Fair? Parsley, sage, rosemary, and thyme.
41. gratitude (n) (also gratefulness):
- deep/eternal gratitude
- Take this as a token of my gratitude for all your help.
- She sent them a present to show/express her gratitude.
- Take this as a token of my gratitude for all your help.
- She sent them a present to show/express her gratitude.
1. public order
tags:
vocab
Vocabulary (thuật ngữ)
1. periplus (Navigation, Hàng hải): đi quanh bờ biển; hướng dẫn đi quanh bờ biển
- Periplus is the Latinization of an ancient Greek word, περίπλους, literally "a sailing-around." Both segments, peri- and -plous, were independently productive: the ancient Greek speaker understood the word in its literal sense; however, it developed a few specialized meanings, one of which became a standard term in the ancient navigation of Phoenicians, Greeks, and Romans.
2. Social cycle theories (xã hội học):
- Social cycle theories are among the earliest social theories in sociology. Unlike the theory of social evolutionism, which views the evolution of society and human history as progressing in some new, unique direction(s), sociological cycle theory argues that events and stages of society and history are generally repeating themselves in cycles. Such a theory does not necessarily imply that there cannot be any social progress. In the early theory of Sima Qian (Tư Mã Thiên, Shiji) and the more recent theories of long-term ("secular") political-demographic cycles as well as in the Varnic theory of P.R. Sarkar an explicit accounting is made of social progress.
- Periplus is the Latinization of an ancient Greek word, περίπλους, literally "a sailing-around." Both segments, peri- and -plous, were independently productive: the ancient Greek speaker understood the word in its literal sense; however, it developed a few specialized meanings, one of which became a standard term in the ancient navigation of Phoenicians, Greeks, and Romans.
2. Social cycle theories (xã hội học):
- Social cycle theories are among the earliest social theories in sociology. Unlike the theory of social evolutionism, which views the evolution of society and human history as progressing in some new, unique direction(s), sociological cycle theory argues that events and stages of society and history are generally repeating themselves in cycles. Such a theory does not necessarily imply that there cannot be any social progress. In the early theory of Sima Qian (Tư Mã Thiên, Shiji) and the more recent theories of long-term ("secular") political-demographic cycles as well as in the Varnic theory of P.R. Sarkar an explicit accounting is made of social progress.
tags:
vocab
Vocabulary (House)
A naples market (tenement blocks) |
* [C]: a narrow bed that is fixed to a wall, especially in a boat or a train
* [C often plural] (also bunk bed)
2. tenement blocks; tenement house (nhà chung cư)
tags:
vocab
Other languages
LATIN:
1. rufus (ruddy): hồng hào, hung đỏ
- William II (known as William Rufus)
__________
Spanish, Portugal...:
1. los vientos (Spanish): winds
2. rosa dos ventos (Portugal) (hoa hồng gió): mặt la bàn (Compass rose, sometimes call windrose) (Tầm ảnh hưởng của hướng gió trong việc xác định phương hướng, nhất là đối với người đi biển bằng thuyền buồm)
Vientos hay ventos làm mình nhớ đến từ vecto là một đường thẳng có hướng.
1. rufus (ruddy): hồng hào, hung đỏ
- William II (known as William Rufus)
__________
Spanish, Portugal...:
1. los vientos (Spanish): winds
2. rosa dos ventos (Portugal) (hoa hồng gió): mặt la bàn (Compass rose, sometimes call windrose) (Tầm ảnh hưởng của hướng gió trong việc xác định phương hướng, nhất là đối với người đi biển bằng thuyền buồm)
Vientos hay ventos làm mình nhớ đến từ vecto là một đường thẳng có hướng.
tags:
vocab
Vocabulary (cuisine)
mung-bean sprouts |
- Brisket is a common cut of meat for use in Vietnamese phở soup.
- beef brisket : nầm bò
2. mung bean: ~ green bean; hạt đậu xanh
pizza dough |
- 빈대떡: mung-bean pancake; green-gram pancake
3. dough (n): bột nhão. E.g: pizza dough
4. hazelnut /ˈheɪ.zəl.nʌt/: hạt dẻ
5. potable (a): drinkable; safe to drink
- potable water; drinking water
6. persimmon (n): quả hồng (ngọt); quả hồng vàng
_____
* Spices:
1. black pepper
_____
1. gastronomy: the art and science of food; nghệ thuật ăn ngon, sành ăn
black peppers |
_____
* Spices:
1. black pepper
_____
1. gastronomy: the art and science of food; nghệ thuật ăn ngon, sành ăn
hazelnut |
tags:
vocab
Vocabulary (health)
1. diarrhoea /ˌdaɪ.əˈri:ə/ (n) [U] (US. diarrhea): bệnh tiêu chảy; 설사.
- diarrhea and sickness
- an attack of diarrhea
2. anastomosis (n): sự nối (giữa các mạch máu); mạng nhỏ
- An anastomosis (plural anastomoses) in a network of streams is the reconnection of two streams that previously branched out, such as blood vessels or leaf veins. The term is used in medicine, biology, mycology (khoa học về nấm) and geology (địa lý học, ví dụ như sự nối giữa các nhánh sông).
- Read: William Harvey (about động mạch, tĩnh mạch, và một thể loại mà ông không khám phá ra là mao mạch)
- diarrhea and sickness
- an attack of diarrhea
2. anastomosis (n): sự nối (giữa các mạch máu); mạng nhỏ
- An anastomosis (plural anastomoses) in a network of streams is the reconnection of two streams that previously branched out, such as blood vessels or leaf veins. The term is used in medicine, biology, mycology (khoa học về nấm) and geology (địa lý học, ví dụ như sự nối giữa các nhánh sông).
- Read: William Harvey (about động mạch, tĩnh mạch, và một thể loại mà ông không khám phá ra là mao mạch)
tags:
vocab
Vocabulary (economic)
1. slump (n): sự ế ẩm, sự sụt giảm (economic slump: kinh tế ế ẩm, khủng hoảng)
2. mercantile (buôn bán) and trading relationships
* From mercantilism to Adam Smith/
* mercantilism; triangular trade in the North Atlantic
* merchants
3. anticlimax: sự giảm xuống
4. customs: hải quan
5. grant: sự trợ cấp; (v) cho, ban, cấp
- customs grant; customs tax grant
6. chronic debts
7. Exchequer: Bộ Tài chính Anh; ngân khố quốc gia (Ngân sách Nhà nước ??)
8. consumption: sự tiêu thụ
2. mercantile (buôn bán) and trading relationships
* From mercantilism to Adam Smith/
* mercantilism; triangular trade in the North Atlantic
* merchants
3. anticlimax: sự giảm xuống
4. customs: hải quan
5. grant: sự trợ cấp; (v) cho, ban, cấp
- customs grant; customs tax grant
6. chronic debts
7. Exchequer: Bộ Tài chính Anh; ngân khố quốc gia (Ngân sách Nhà nước ??)
8. consumption: sự tiêu thụ
tags:
vocab
12 January, 2011
Subscribe to:
Posts (Atom)